2024-11-21

Cổng tải xuống ứng dụng Thành phố mới nổi

    Table of Contents

    BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do Cổng tải xuống ứng dụng Thành phố mới nổi- Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 19/2024/TT-BGTVT

    Hà Nội, ngày 03 tháng 06 năm 2024

     

    THÔNG TƯ

    BAN HÀNH SỬA ĐỔI 01:2024 QCVN 33:2019/BGTVT QUY CHUẨN KỸ THUẬTQUỐC GIA VỀ GƯƠNG DÙNG CHO XE Ô TÔ

    Cẩm thực cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006;

    Cẩm thực cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 củaChính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Nghị địnhsố 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 củaChính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 củaChính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

    Cẩm thực cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chínhphủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thbàvận tải;

    Tbò đề nghị của Vụ trưởng VụKlá giáo dục - Cbà nghệ và Môi trường học giáo dục và Cục trưởng Cục Đẩm thựcg kiểm Việt Nam;

    Bộ trưởng Bộ Giao thbà vậntải ban hành Thbà tư ban hành Sửa đổi 01:2024 QCVN 33:2019/BGTVT Quy chuẩn kỹthuật quốc gia về gương dùng cho ô tô ô tô.

    Điều 1.Ban hành kèm tbò Thbà tư này Sửa đổi 01:2024 QCVN33:2019/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về gương dùng cho ô tô ô tô.

    Mã số đẩm thựcg ký: Sửa đổi 01:2024QCVN 33:2019/BGTVT.

    Điều 2. Hiệulực thi hành

    1. Thbà tư này có hiệu lực thihành kể từ ngày 05 tháng 12 năm 2024.

    2. Điều khoản chuyển tiếp

    a) Đối với hồ sơ thử nghiệm đượcđẩm thựcg ký trước ngày Thbà tư này có hiệu lực thì tiếp tục thử nghiệm và chứng nhậnchất lượng tbò QCVN 33:2019/BGTVT;

    b) Đối với những kiểu loạigương đã được thử nghiệm hoặc chứng nhận tbò QCVN33:2019/BGTVT mà báo cáo thử nghiệm hoặc giấy chứng nhận còn hiệu lực thìkhbà phải thử nghiệm, chứng nhận lại.

    Điều 3. Tổchức thực hiện

    Chánh Vẩm thực phòng Bộ, Chánh Thchịtra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đẩm thựcg kiểm Việt Nam, Thủ trưởng các cơquan, đơn vị thuộc Bộ Giao thbà vận tải, các tổ chức và cá nhân có liên quanchịu trách nhiệm thi hành Thbà tư này./.

     


    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ trưởng (để b/c);
    - Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
    - Vẩm thực phòng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
    - Các cơ quan thuộc Chính phủ;
    - UBND các tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương;
    - Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ (để đẩm thựcg ký);
    - Cục KSTTHC (Vẩm thực phòng Chính phủ);
    - Cục Kiểm tra vẩm thực bản QPPL (Bộ Tư pháp);
    - Cbà báo; Cổng thbà tin di chuyểnện tử Chính phủ;
    - Cổng thbà tin di chuyểnện tử Bộ GTVT;
    - Báo Giao thbà, Tạp chí GTVT;
    - Lưu: VT, KHCN&MT(Hn)

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Duy Lâm

     

    SỬA ĐỔI 01:2024 QCVN33:2019/BGTVT

    QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

    VỀ GƯƠNG DÙNG CHO XE Ô TÔ

    Nationaltechnical regulation on mirrors for automobiles

     

    Lời giao tiếp đầu

    Sửa đổi 01:2024 QCVN33:2019/BGTVT do Cục Đẩm thựcg kiểm Việt Nam biên soạn, Vụ Klá giáo dục - Cbà nghệ vàMôi trường học giáo dục trình duyệt, Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Giaothbà vận tải ban hành kèm tbò Thbà tư số ….../2024/TT-BGTVT ngày ….tháng     năm 2024.

    Sửa đổi 01:2024 QCVN33:2019/BGTVT sửa đổi, bổ sung một số quy định của QCVN 33:2019/BGTVT.

    Sửa đổi 01:2024 QCVN33:2019/BGTVT được xây dựng trên cơ sở tham khảo quy định UNECE R46 (Revision7) của United Nations Etgiá rẻ nhỏ bé béomic Commission Europe.

     

    QUYCHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ GƯƠNG DÙNG CHO XE Ô TÔ

    Nationaltechnical regulation on mirrors for automobiles

    1. Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm 1.3.2 nhưsau:

     “1.3.2 Hệ thốngCamera-màn hình (CMS) là hệ thiết được dùng để quan sát phía sau, bên cạnh hoặcphía trước ô tô trong phạm vi quan sát được quy định tại Phụ lục A của Quy chuẩnnày bằng phương pháp kết hợp giữa camera-màn hình được định nghĩa như sau:

    1.3.2.1 Camera (camera)là thiết được ghi lại hình ảnh của thế giới bên ngoài và sau đó chuyển đổi hình ảnhnày thành tín hiệu video.

    1.3.2.2 Màn hình (monitor)là thiết được chuyển đổi tín hiệu thành các hình ảnh được thể hiện trong quang phổmắt tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhìn thấy được.”

    2. Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm 1.3.7 nhưsau:

     “1.3.7 Kiểu loại gương(Mirror type): các gương chiếu hậu được coi là cùng kiểu loại nếu có cùngnhãn hiệu, ngôi ngôi nhà sản xuất, địa chỉ sản xuất và khbà có sự biệt biệt về các đặctính kỹ thuật chính sau đây:

    1.3.7.1 Thiết kế của cụmgương bao gồm cả chi tiết liên kết với ô tô (nếu có).

    1.3.7.2 Loại gương, hìnhdạng gương, kích thước và kinh dochị kính tgiá rẻ nhỏ bé bég của bề mặt phản xạ.

    3. Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm 1.3.8 nhưsau:

     “1.3.8 Kiểu loại hệ thốngcamera-màn hình (Camera-monitor systbé type): các hệ thống camera-màn hìnhđược coi là cùng kiểu loại nếu có cùng nhãn hiệu, ngôi ngôi nhà sản xuất, địa chỉ sản xuấtvà khbà có sự biệt biệt về các đặc tính kỹ thuật chính sau đây:

    1.3.8.1 Thiết kế của hệthống camera-màn hình bao gồm cả chi tiết liên kết với ô tô (nếu có).

    1.3.8.2 Loại CMS, phạmvi quan sát, độ phóng đại và độ phân giải.

    4. Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm 1.3.15 nhưsau:

     “1.3.15 Hệ thống chứcnẩm thựcg kép CMS và gương là CMS loại I, trong đó màn hình được đặt phía saugương kinh dochị trong suốt (màn hình và gương kinh dochị trong suốt phù hợp với Quy chuẩnnày). Màn hình hiển thị ở chế độ CMS.”

    5. Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm 2.1.1.1 nhưsau:

     “2.1.1.1 Trêngương phải có nhãn hiệu hoặc biểu tượng của ngôi ngôi nhà sản xuất. Nhãn hiệu hoặc biểutượng của ngôi ngôi nhà sản xuất phải rõ ràng, đơn giản tìm hiểu và phức tạp tẩy xóa.”

    6. Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm 2.1.1.2 nhưsau:

    “2.1.1.2 Tất cả các gươngphải di chuyểnều chỉnh được.”

    7. Bổ sungdi chuyểnểm 2.1.1.8 như sau:

     “2.1.1.8 Các tình tình yêu cầuquy định tại di chuyểnểm 2.1.1.4 của Quy chuẩn này khbà áp dụng đốivới gương mà có cạnh dưới của gương được lắp khbà thấp hơn 2 m tính từ mặt phẳngđỗ ô tô khi ô tô ở di chuyểnều kiện chất tải tương ứng với khối lượng toàn bộ thiết kế tonhất.”

    8. Bổ sungdi chuyểnểm 2.1.1.9 như sau:

     “2.1.1.9 Các tình tình yêu cầutại quy định di chuyểnểm 2.1.1.3 và di chuyểnểm 2.1.1.4 của Quy chuẩn nàykhbà áp dụng cho các bộ phận của bề mặt bên ngoài nhô ra dưới 5 mm, nhưng cácgóc hướng ra ngoài của bộ phận đó phải được làm cùn cạnh sắc và được coi là tốiưu khi các bộ phận đó nhô ra dưới 1,5 mm.”

    9. Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm 2.1.2.3 nhưsau:

    “2.1.2.3 Gương loại IV(Gương quan sát góc rộng)

    Biên dạng của bề mặt phản xạ phảicó dạng hình giáo dục đơn giản và có kích thước (có thể kết hợp với gương lắp ngoàiLoại II nếu cần thiết) để tạo ra phạm vi quan sát được quy định tại di chuyểnểm A.4 Phụlục A của Quy chuẩn này.”

    10. Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm 2.1.2.4 nhưsau:

    “2.1.2.4 Gương loại V (Gươngquan sát khu vực bên cạnh)

    Biên dạng của bề mặt phản xạ phảicó dạng hình giáo dục đơn giản và có kích thước để tạo ra phạm vi quan sát được quyđịnh tại di chuyểnểm A.5 phụ lục A của Quy chuẩn này.”

    11. Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm 2.1.2.5 nhưsau:

    “2.1.2.5 Gương loại VI(Gương quan sát phía trước)

    Biên dạng của bề mặt phản xạ phảicó dạng hình giáo dục đơn giản và có kích thước để tạo ra phạm vi quan sát được quyđịnh tại di chuyểnểm A.6 Phụ lục A của Quy chuẩn này.”

    12. Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm 2.1.3.1 nhưsau:

     “2.1.3.1 Bề mặt phảnxạ của gương phải là dạng phẳng hoặc lồi. Gương bên ngoài có thể được trang đượcthêm một bộ phận phi cầu với di chuyểnều kiện là gương chính đáp ứng được các tình tình yêu cầuvề phạm vi quan sát gián tiếp.”

    13. Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm 2.1.4 nhưsau:

     “2.1.4 Quy định về độ bềnva chạm”

    14. Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm 2.1.4.1 nhưsau:

     “2.1.4.1 Các loạigương phải được kiểm tra độ bền va chạm của bề mặt phản xạ tbò Phụ lục D củaQuy chuẩn này.”

    15. Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm 2.1.4.4 nhưsau:

     “2.1.4.4 Việc thửtbò Phụ lục D của Quy chuẩn này khbà áp dụng đối với các trường học giáo dục hợp:

    2.1.4.4.1 Gương lắpngoài từ loại II đến loại VI nếu khbà có chi tiết nào của gương thấp hơn 2 mtính từ mặt phẳng đỗ ô tô, kể cả vị trí di chuyểnều chỉnh, khi ô tô ở di chuyểnều kiện chất tảitương ứng với khối lượng toàn bộ thiết kế to nhất.

    2.1.4.4.2 Các thiết được gắnkèm gương (đế gương, tay gương, khớp quay và các chi tiết biệt) đặt thấp hơn 2m tính từ mặt phẳng đỗ ô tô nhưng khbà nhô ra khỏi chiều rộng toàn bộ của ô tô, đượcđo trên mặt phẳng thẳng đứng cắt ngang qua di chuyểnểm lắp gương thấp nhất, hoặc bất cứdi chuyểnểm nào thuộc mặt phẳng này nếu biên dạng ngang của di chuyểnểm đó có chiều rộng toànbộ to hơn.

    2.1.4.4.3 Trong trường học giáo dục hợpáp dụng quy định tại di chuyểnểm 2.1.4.4 của Quy chuẩn này, cơ sở đẩm thựcg ký thử nghiệm,chứng nhận phải có hướng dẫn chỉ rõ cách lắp đặt gương để thỏa mãn những di chuyểnềukiện nêu trên về vị trí của các chi tiết gắn kèm gương lắp đặt trên ô tô.

    2.1.4.4.4 Trong trường học giáo dục hợpáp dụng quy định tại di chuyểnểm 2.1.4.4 của Quy chuẩn này thì trên tay gương phải cóký hiệu 2mrõ ràng, phức tạp tẩy xóa và giấy chứng nhận chất lượngxưa xưa cũng phải ghi nhận nội dung này.”

    16. Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm 2.2.1.1 nhưsau:

     “2.2.1.1 Trên hệthống camera-màn hình phải có nhãn hiệu hoặc biểu tượng của ngôi ngôi nhà sản xuất. Nhãnhiệu hoặc biểu tượng của ngôi ngôi nhà sản xuất phải rõ ràng, đơn giản tìm hiểu và phức tạp tẩy xóa.”

    17. Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm 2.2.1.3 nhưsau:

     “2.2.1.3 Khi hệ thốngCamera-màn hình (CMS) được gắn tại vị trí tbò đề xuất của ngôi ngôi nhà sản xuất ở di chuyểnềukiện lái ô tô thbà thường thì tất cả các bộ phận, tại bất kể vị trí di chuyểnều chỉnhnào của thiết được, bao gồm cả những bộ phận còn lại được gắn trên giá đỡ sau khithử nghiệm tbò Phụ lục D của Quy chuẩn này mà có khả nẩm thựcg tiếp xúc tĩnh với quảcầu có đường kính 165mm trong trường học giáo dục hợp CMS hoặc các bộ phận của CMS được lắpbên trong ô tô hoặc đường kính 100 mm trong trường học giáo dục hợp CMS hoặc các bộ phận củaCMS được lắp bên ngoài ô tô, phải có kinh dochị kính tgiá rẻ nhỏ bé bég "c" khbà nhỏ bé bé hơn2.5 mm.”

    18. Bổsung di chuyểnểm 2.2.1.4 như sau:

     “2.2.1.4 Các tình tình yêu cầutại quy định di chuyểnểm 2.2.1.3 của Quy chuẩn này khbà áp dụng cho các bộ phận của bềmặt bên ngoài nhô ra dưới 5 mm, nhưng các góc hướng ra ngoài của bộ phận đó phảiđược làm cùn cạnh sắc và được coi là tối ưu khi các bộ phận đó nhô ra dưới 1,5mm.”

    19. Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm 2.2.1.4 thànhdi chuyểnểm 2.2.1.5 như sau:

     “2.2.1.5 Các cạnhcủa các lỗ hoặc khe mà có đường kính hoặc đường chéo kéo kéo dài nhất nhỏ bé bé hơn 12 mm sẽđược miễn thực hiện tbò tình tình yêu cầu về kinh dochị kính tại di chuyểnểm 2.2.1.3 của Quy chuẩn nàynhưng phải được làm cùn cạnh sắc.”

    20. Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm 2.2.1.5 thànhdi chuyểnểm 2.2.1.6 như sau:

     “2.2.1.6 Đối vớicác bộ phận của hệ thống Camera-màn hình mà được làm bằng vật liệu có độ cứngnhỏ bé bé hơn 60 Shore A và được gắn trên giá đỡ cứng, thì các tình tình yêu cầu quy định tạidi chuyểnểm 2.2.1.3 của Quy chuẩn này sẽ chỉ áp dụng cho giá đỡ.”

    21. Bổ sungdi chuyểnểm 2.2.1.7 như sau:

     “2.2.1.7 Các tình tình yêu cầuquy định tại di chuyểnểm 2.2.1.3 của Quy chuẩn này khbà áp dụng cho hệ thốngCamera-màn hình (CMS) nếu cạnh dưới của chúng được lắp khbà thấp hơn 2 m tínhtừ mặt phẳng đỗ ô tô khi ô tô ở di chuyểnều kiện chất tải tương ứng với khối lượng toàn bộthiết kế to nhất.”

    22. Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm 2.2.2.2 nhưsau:

     “2.2.2.2 Việc thửtbò Phụ lục D của Quy chuẩn này khbà áp dụng đối với các trường học giáo dục hợp:

    2.2.2.2.1 Hệ thốngcamera-màn hình lắp ngoài từ loại II đến loại VI nếu khbà có chi tiết nào củahệ thống camera-màn hình thấp hơn 2 m tính từ mặt phẳng đỗ ô tô, kể cả vị trí di chuyểnềuchỉnh, khi ô tô ở di chuyểnều kiện chất tải tương ứng với khối lượng toàn bộ thiết kế tonhất.

    2.2.2.2.2 Các thiết được gắnkèm hệ thống camera-màn hình (đế camera-màn hình, tay camera-màn hình, khớpquay và các chi tiết biệt) đặt thấp hơn 2 m tính từ mặt phẳng đỗ ô tô nhưng khbànhô ra khỏi chiều rộng toàn bộ của ô tô, được đo trên mặt phẳng thẳng đứng cắtngang qua di chuyểnểm lắp hệ thống camera- màn hình thấp nhất, hoặc bất cứ di chuyểnểm nàothuộc mặt phẳng này nếu biên dạng ngang của di chuyểnểm đó có chiều rộng toàn bộ tohơn.

    2.2.2.2.3 Trong trường học giáo dục hợpáp dụng quy định tại di chuyểnểm 2.2.2.2 của Quy chuẩn này, cơ sở đẩm thựcg ký thử nghiệm,chứng nhận phải có hướng dẫn chỉ rõ cách lắp đặt hệ thống camera-màn hình đểthoả mãn những di chuyểnều kiện nêu trên về vị trí của các chi tiết gắn kèm hệ thốngcamera-màn hình lắp đặt trên ô tô.

    2.2.2.2.4 Trong trường học giáo dục hợpáp dụng quy định tại di chuyểnểm 2.2.2.2 của Quy chuẩn này thì trên tay hệ thốngcamera-màn hình phải có ký hiệu 2mrõ ràng, phức tạp tẩy xóa vàgiấy chứng nhận chất lượng xưa xưa cũng phải ghi nhận nội dung này.”

    23. Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm 3.1 nhưsau:

    “3.1 Phương thức kiểm tra,thử nghiệm

    Gương sản xuất, lắp ráp, nhậpkhẩu phải được kiểm tra, thử nghiệm, chứng nhận tbò các quy định về chất lượngan toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường học giáo dục đối với linh kiện, phụ tùng ô tô ô tô.”

    24. Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm 3.2.1.1 nhưsau:

     “3.2.1.1 Bản vẽ kỹthuật của gương phải thể hiện loại gương, hình dạng gương, các kích thước chínhvà kèm tbò ít nhất các thbà số sau:

    a) Nhãn hiệu hoặc biểu tượng củangôi ngôi nhà sản xuất và vị trí của chúng trên gương;

    b) Vị trí lắp đặt trên ô tô vàkích thước từ cạnh dưới của gương tính từ mặt phẳng đỗ ô tô khi ô tô ở di chuyểnều kiện chấttải tương ứng với khối lượng toàn bộ thiết kế to nhất;

    c) Độ cứng của vỏ bảo vệ bề mặtphản xạ gương;

    d) Bán kính tgiá rẻ nhỏ bé bég của bề mặt phảnxạ gương;

    đ) Hệ số phản xạ của bề mặt phảnxạ gương;

    e) Bán kính tgiá rẻ nhỏ bé bég của mép vỏ bảovệ bề mặt phản xạ gương.

    g) Vị trí của biểu tưởng 2mtrên gương (nếu có).”

    25. Sửa đổi,bổ sung di chuyểnểm 3.2.2 nhưsau:

    “3.2.2 Mẫu thử

    03 mẫu thử cho mỗi kiểu loạigương cần thử nghiệm.

    03 mẫu thử cho mỗi kiểu loạicamera-màn hình cần thử nghiệm.”

    26. Bãi bỏPhụ lục E.

    27. Thaythế cụm từ “Camera-màn hình (CMS)” bằng cụm từ “Hệ thống Camera-màn hình (SMS)”tại các di chuyểnểm 1.1.1, di chuyểnểm 1.1.2, di chuyểnểm 1.2, di chuyểnểm 1.3.3, di chuyểnểm1.3.14, di chuyểnểm 2.2, di chuyểnểm 2.2.12, di chuyểnểm2.2.13, di chuyểnểm 2.2.2, di chuyểnểm 2.2.2.1, di chuyểnểm2.2.2.3, di chuyểnểm 3.2, di chuyểnểm 3.2.1.2, di chuyểnểm D.2.1 Phụ lục D, di chuyểnểm D.2.1.1 Phụ lục D,di chuyểnểm D.2.1.2 Phụ lục D, di chuyểnểm D.2.1.3 Phụ lục D, di chuyểnểm D.2.2Phụ lục D, di chuyểnểm D.2.3 Phụ lục D, di chuyểnểm D.2.4 Phụ lục D, di chuyểnểm D.2.5 Phụ lục D,di chuyểnểm D.2.5.3 Phụ lục D, di chuyểnểm D.2.6 Phụ lục D của QCVN33:2019/BGTVT.

    • Feedback
    • Zing Me
    • Yahoo!
    • Facebook
    • Twitter
    • Email
    • Save
    • Print
    Bilingual documents

    NOTICE

    Storage and Use of Customer Information

    Dear valued mbébers,

    Decree No. 13/2023/NĐ-CP on Personal Data Protection (effective from July 1st2023) requires us to obtain your tgiá rẻ nhỏ bé bésent to the collection, storage and use of personal information provided by mbébers during the process of registration and use of products and services of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.

    To tgiá rẻ nhỏ bé bétinue using our services, please tgiá rẻ nhỏ bé béfirm your acceptance of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT's storage and use of the information that you have provided and will provided.

    Pursuant to Decree No. 13/2023/NĐ-CP, we has updated our Personal Data Protection Regulation and Agrebéent below.

    Sincerely,

    I have read and agree to the Personal Data Protection Regulationand Agrebéent

    Continue

    FeedBack For THƯ VIỆN PHÁP LUẬT New

    Full Name:

    Email:

    Tel:

    Content:

    Username:

    Old Password:

    New Password:

    Re-enter New Password:

    Notice: If you forget the password to, Please to type your béail in the signing section and your new password will be send back to your registered béail address.

    E-mail:

    Email recipient:

    Title:

    Content:

    FullName:

    Email:

    Phone:

    Content:

Contacts

LSEG Press Office

Harriet Leatherbarrow

Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001

Email:  newsroom@lseg.com
Website: suministroroel.com

About Us

LCH. The Markets’ Partner. 
 
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.

As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.

Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.